Hà Nội chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 243 trường

Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 cho các trường THPT, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trên địa bàn năm học 2018-2019.

Hà Nội chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 243 trường

Hà Nội chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 243 trường

Hà Nội chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 của 243 trường

Toàn TP. Hà Nội hiện có gần 105 nghìn học sinh học lớp 9, tăng 22.000 học sinh so với năm học trước. Theo đó, các trường công lập dự kiến tuyển 64.990 chỉ tiêu và các trường trung học phổ thông công lập (chiếm tỷ lệ 62%, tăng 12.330 chỉ tiêu so với năm học trước). Đồng thời Sở cũng giao cho 8 trường THPT công lập tự chủ tuyển mới 2.790 chỉ tiêu (chiếm tỷ lệ 2,7%, tăng 730 chỉ tiêu).

Cùng đó, Sở giao chỉ tiêu cho 29 trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên tuyển mới 8.050 học viên (chiếm tỷ lệ 7,7%, tăng 1.770 chỉ tiêu so với năm học trước).

Ngoài ra, chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường THPT ngoài công lập năm học 2018-2019 cũng tăng hơn 10.000 học sinh. Số học sinh hoàn thành chương trình trung học sơ sở dự kiến tuyển vào các trường trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề năm học 2018-2019 chiếm khoảng 6,0%, tương đương 6.350 học sinh.

Theo thông tin ban tư vấn Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur cập nhật được, nếu phương án tuyển sinh vào lớp 10 của Hà Nội không thay đổi so với những năm gần đây việc tuyển sinh vào lớp 10 THPT sẽ bằng hình thức thi kết hợp với xét tuyển học bạ. Thành phố tổ chức một kỳ thi chung với hai môn thi Ngữ văn và Toán. Học sinh có nguyện vọng thi vào lớp chuyên của 4 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, Nguyễn Huệ, Chu Văn An, Sơn Tây thi thêm môn Ngoại ngữ và các môn chuyên.

Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh của 1 số trường THPT trên địa bàn TP.Hà Nội

TTTên trường Số học sinhGhi chú

Công lập
1THPT Phan Đình Phùng         720Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
2THPT Phạm Hồng Thái         675 
3THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình         675 
4THPT Tây Hồ         675 
5THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm         720 
6THPT Việt Đức         720Trong đó 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 và 01 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2
7THPT Thăng Long         675 
8THPT Trần Nhân Tông         630 
9THPT Đoàn  Kết – Hai Bà Trưng         720 
10THPT Đống Đa         675Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
11THPT Kim Liên         765Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1
12THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa         675 
13THPT Quang Trung – Đống Đa         675 
14THPT Nhân Chính         540 
15Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân         675 
16THPT Yên Hoà         675 
17THPT Cầu Giấy         720 
18THPT Hoàng Văn Thụ         675 
19THPT Trương Định         720 
20THPT Việt Nam – Ba Lan         720 
21THPT Ngô Thì Nhậm         720 
22THPT Ngọc Hồi         675 
23THPT Đông Mỹ         675 

 

24THPT Nguyễn Gia Thiều         675 
25THPT Lý Thường Kiệt         405 
26THPT Thạch Bàn         585 
27THPT Phúc Lợi         585 
28THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm         585 
29THPT Dương Xá         585 
30THPT Nguyễn Văn Cừ         585 
31THPT Yên Viên         540 
32THPT Đa Phúc         585 
33THPT Kim Anh         495 
34THPT Minh Phú         405 
35THPT Sóc Sơn         630 
36THPT Trung Giã         540 
37THPT Xuân Giang         450 
38THPT Bắc Thăng Long         495 
39THPT Cổ Loa         585 
40THPT Đông Anh         450 
41THPT Liên Hà         675 
42THPT Vân Nội         585 
43THPT Mê Linh         450 
44THPT Quang Minh         450 
45THPT Tiền Phong         450 
46THPT Tiến Thịnh         405 
47THPT Tự Lập         360 
48THPT Yên Lãng         450 
49THPT Nguyễn Thị Minh Khai         675 
50THPT Xuân Đỉnh         585 
51THPT Thượng Cát         585 
52THPT Đại Mỗ         630 
53THPT Trung Văn         540 
54THPT Xuân Phương         675 
55THPT Hoài Đức A         675 
56THPT Hoài Đức B         675 
57THPT Vạn Xuân – Hoài Đức         585 
58THPT Đan Phượng         585 
59THPT Hồng Thái         540 
60THPT Tân Lập         585 
61THPT Ngọc Tảo         630 
62THPT Phúc Thọ         585 
63THPT Vân Cốc         450 
64THPT Tùng Thiện         585 
65THPT Xuân Khanh         495 
66THPT Ba Vì         585 
67THPT Bất Bạt         450 
68Phổ thông Dân tộc nội trú         140 
69THPT Ngô Quyền – Ba Vì         675 
70THPT Quảng Oai         675 
71THPT Minh Quang         405 
72THPT Bắc Lương Sơn         405 
73Hai Bà Trưng – Thạch Thất         585 
74Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất         630 
75THPT Thạch Thất         675 
76THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai         540 
77THPT Minh Khai         630 
78THPT Quốc Oai         675 
79THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai         450 
80THPT Lê Quý Đôn  – Hà Đông         675 
81THPT Quang Trung  – Hà Đông         630 
82THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông         630 
83THPT Lê Lợi         585 
84THPT Chúc Động         675 
85THPT Chương Mỹ A         675 
86THPT Chương Mỹ B         675 
87THPT Xuân Mai         675 
88THPT Nguyễn Du – Thanh Oai         540 
89THPT Thanh Oai A         540 
90THPT Thanh Oai B         540 
91THPT Thường Tín         630 
92THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín         450 
93THPT Lý Tử Tấn         450 
94THPT Tô Hiệu – Thường Tín         540 
95THPT Vân Tảo         450 
96THPT Đồng Quan         540 
97THPT Phú Xuyên A         675 
98THPT Phú Xuyên B         540 
99THPT Tân Dân         495 
100THPT Hợp Thanh         495 
101THPT Mỹ Đức A         675 
102THPT Mỹ Đức B         630 
103THPT Mỹ Đức C         450 
104THPT Đại Cường         315 
105THPT Lưu Hoàng         450 
106THPT Trần Đăng Ninh         540 
107THPT Ứng Hoà A         540 
108THPT Ứng Hoà B         450 
109THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam         655Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên; 01 lớp tiếng Pháp song ngữ và 02 lớp song bằng tú tài.
110THPT Chu Văn An670Tuyển 10 lớp chuyên, 01 lớp tiếng Pháp song ngữ, 01 lớp tiếng Nhật, 02 lớp hệ song bằng tú tài.
111THPT chuyên Nguyễn Huệ525Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên (trong đó có 01 lớp chuyên Tiếng Pháp 3 năm)
112THPT Sơn Tây585Tuyển 9 lớp chuyên, 01 lớp tiếng Pháp 3 năm.

Nguồn: suphamhanoi.edu.vn

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*